50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung - Ý nghĩa & Cách viết

50 bộ thủ thường dùng
Bỏ túi 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung
  Bộ thủ/ Phiên âm/ Hán Việt Ý nghĩa Cách viết Ví dụ
1

人 (亻) - bộ 9

rén

Nhân (nhân đứng)

người
  • 他/tā/: anh ấy
  • 化 /huà/: biến hóa, thay đổi.
  • 休 /xiū/ ngừng, nghỉ
2

刀 (刂) - bộ 18

dāo

Đao

con dao, cây đao
  • 剪/jiǎn/: cắt, xén 
  • 争/zhēng/: tranh giành, cạnh tranh 
  • 兔/tù/: con thỏ
3

力 - bộ 19

Lực

sức mạnh
  • 边/biān/: bên cạnh 
  • 办/bàn/: xử lý, lo liệu 
  • 务/wù/: sự việc 
4

口 - bộ 30

kǒu

Khẩu

cái miệng
  • 吐 /tù/: nôn 
  • 句 /jù): câu, cú
  • 右 /yòu/: bên phải 
  • 叫 /jiào/: gọi, kêu 
5

囗 - bộ 31

wéi

Vi

vây quanh
  • 团/tuán/: đoàn
  • 困 /kùn/: buồn ngủ 
  • 四 /sì/ : 4
6

土 - bộ 32

Thổ

đất
  • 坐 /zuò/ : ngồi
  • 圣 /shèng/: thánh
  • 在 /zài/: ở,tại,…
7

大 - bộ 37

Đại

to lớn


 

  • 太/tài/: Thái
  • 夬/guài/: Quái
8

女 - bộ 38

Nữ

nữ giới
  • 妈/māma/: Mẹ
  • 姐姐/jiějie/: chị gái
  • 妹妹/mèimei/: em gái
9

宀 - bộ 40

mián

Miên

mái che, mái hiên
  • 家/jiā/: Nhà
  • 按 /àn/: an toàn
10

山 - bộ 46

shān

Sơn

núi non
  • 山/sān/: Núi
  • 官/guān/: quan 
  • 家 /jiā/: nhà 
  • 寄 /jì/ : gửi
11

巾 - bộ 50

jīn

Cân

Quảng 


 

  • 帅 /shuài/: soái, đẹp trai
  • 师 /shī/: thầy
  • 币 /bì/: tiền tệ
12

广 - bộ 53

yǎn/guǎng

Nghiễm/ quảng

mái nhà lớn
  • 库 /kù/: kho
  • 庙/miào/: đền, miếu 
  • 店 /diàn/: cửa hàng, cửa tiệm
13

彳 - bộ 60

chì

Xích

bước chân trái
  • 行/xíng/: Thực hiện, làm, hành động
14

心 (忄) - bộ 61

xīn

Tâm (tâm đứng)

tim, tâm trí, tấm lòng
  • 忘/wàng/: quên
  • 愁/chóu/: sầu lo
  • 想/xiǎng/: nghĩ, nhớ
15

手 (扌) - bộ 64

shǒu

Thủ (tài gảy)

tay
  • 指/zhǐ/: Chỉ
16

攴 (攵) - bộ 66

Phộc

đánh khẽ
  • 政 /zhèng/: chính trị
  • 教 /jiào/: dạy dỗ, giáo dục; chỉ bảo
  • 数 /shǔ/: đếm
17

日 - bộ 72

Nhật

ngày, mặt trời
  • 旧 /jiù/:cũ  
  • 早 /zǎo/: sớm 
  • 明 /míng/: minh 
  • 是 /shì/: là, phải 
18

木 - bộ 75

Mộc

gỗ, cây cối


 

  • 本 /běn/: bổn, bản, lượng từ của sách
  • 树 /shù/: cây
  • 机 /jī/: cơ, máy móc 
  • 杀 /shā/: giết 
19

水 (氵) - bộ 85

shuǐ

Thủy (ba chấm thuỷ)

nước
  • 冰 /bīng/:  băng 
  • 海 /hǎi/:  biển
  • 湖 /hú/:  hồ
20

火 (灬) - bộ 86

huǒ

Hỏa (bốn chấm hoả)

lửa
  • 炒 /chǎo/:  xào 
  • 灯 /dēng/:  đèn
  • 烫 /tàng/:  nóng, bỏng
  • 灾 /zāi/: tai nạn, tai ương
21

牛 (牜) - bộ 93

níu

Ngưu

trâu
  • 牧/mù/: Mục
  • 牲/shēng/: Sinh
  • 牴/dǐ/: Để
22

犬 (犭) - bộ 94

quǎn

Khuyển

con chó
  • 狗/gǒu/: Cẩu
  • 狐/hú/: Hồ
  • 哭/kū/: khóc
23

玉 - bộ 96

Ngọc

đá quý, ngọc
  • 国/ guó/: Đất nước
  • 宝石/bǎoshí/: Đá quý
24

田 - bộ 102

tián

Điền

ruộng
  • 电 /diàn/ điện
  • 男 /nán/: nam
  • 画 /huà/: vẽ 
25

疒 - bộ 104

Nạch

bệnh tật
  • 病/bìng/: bệnh tật
  • 痰/tán/: đàm, đờm 
26

目 - bộ 109

Mục

mắt
  • 看 /kàn/: nhìn
  • 眉 /méi/: lông mày 
  • 省 /shěng/: tỉnh thành
27

石 - bộ 112

shí

Thạch

đá
  • 破 /pò/: phá 
  • 碰 /pèng/: đụng, va, chạm
  • 碗 /wǎn/: bát 
28

禾 - bộ 115

Hòa

lúa
  • 私 /sī/: tư, riêng tư
  • 稳 /wěn/: ổn định
  • 稿 /gǎo/: bản thảo 
  • 种 /zhǒng/: chủng loại
  • 稻草/dào cǎo/:rơm rạ
29

竹 - bộ 118

zhú

Trúc

tre, trúc
  • 笔 /bǐ/ : bút
  • 笑 /xiào/: cười  
  • 笨 /bèn/: ngốc, đần
30

米 - bộ 119

Mễ

gạo
  • 将来/jiānglái/: tương lai
  • 数 /shù/:số
31

糸 (糹-纟) - bộ 120

Mịch

sợi tơ nhỏ
  • 糺/jiū/: quân đội
  • 糿/Yòu/: gạo nếp
32

肉 - bộ 130

ròu

Nhục

thịt
  • 肉慾/ròuyù/: dục vọng
  • 肉刑/ròuxíng/: hình phạt
33

艸 (艹) - bộ 140

cǎo

Thảo

cỏ
  • 草 /cǎo/: cỏ
  • 茶 /chá/: trà
  • 节 /jié/: tiết, lễ
  • 苦 /kǔ/: đắng
34

虫 - bộ 142

chóng

Trùng

sâu bọ
  • 虾 /xiā/: tôm 
  • 蛇 /shé/ : rắn
  • 蚊 /wén/ : muỗi
35

衣 (衤) - bộ 145

Y

y phục, quần áo
  • 滚 /gǔn/ : lăn, cuộn, cút
  •  袋 /dài/: túi, bao
  • 装 /zhuāng/: trang bị giả trang, trang phục 
36

言 (讠) - bộ 149

yán

Ngôn

nói
  • 诗 /shī/: thơ 
  • 谁 /shuí/: ai, người nào 
  • 请 /qǐng/: mời 
  • 课 /kè/: bài , tiết
37

貝 (贝) - bộ 154

bèi

Bối

vật báu
  • 货 /huò/: hàng 
  • 贵 /guì/ : quý, đắt
  • 贴 /tiē/ : dán
  • 费 /fèi/: phí
38

足 - bộ 157

Túc

chân, đầy đủ
  • 踢 /tī/: đá 
  • 跑 /pǎo/: chạy 
  • 跟 /gēn/: cùng, với 
  •  跪 /guì/: quỳ
39

車 (车) - bộ 159

chē

Xa

chiếc xe
  • 自行车 /zìxíngchē/: xe đạp
  • 电动车 /diàndòng chē/: xe đạp điện
40

辵 (辶) - bộ 162

chuò

Quai xước

chợt đi chợt dừng
  • 边 /biān/: bên
  • 过 /guò/ : qua
  • 这 /zhè/: đây
  • 达 /dá/: đạt 
41

邑 (阝) - bộ 163

Ấp

vùng đất
  • 扈 /hù/: tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau
  • 邕 /yōng/: Ung Giang
42

金 (钅) - bộ 167

jīn

Kim

kim loại; vàng
  • 铜 /tóng/: đồng 
  • 钱 /qián/ : tiền
  • 铅 /qiān/: chì 
  • 锁 /suǒ/: khóa 
43

門 (门) - bộ 169

mén

Môn

cửa hai cánh


 

  • 问 /wèn/: hỏi 
  • 闭 /bì/: đóng, nhắm 
  • 闲 /xián/: nhàn hạ, rảnh rỗi 
44

阜 (阝) - bộ 170

Phụ

đống đất, gò đất
  • 陧/ niè/: bấp bênh
  • 险/xiǎn/: nguy hiểm
  • 院/yuàn/:viện
  • 隔/gé/:cách 
45

雨 - bộ 173

mưa
  • 雪 /xuě/: tuyết
  • 雷 /léi/:  lôi, sét
  • 零 /líng/: số không 
  • 雾 /wù/: sương mù
46

頁 (页) - bộ 181

Hiệt

đầu; trang giấy
  • 顶 /dǐng/:đỉnh 
  • 顺 /shùn/: thuận 
  • 顿 /dùn/: ngừng  
  • 题 /tí/: đề, câu hỏi
47

食 (飠-饣) - bộ 184

shí

Thực

ăn
  • 饼 /bǐng/: bánh
  • 饭 /fàn/: cơm  
  • 饿 /è/: đói 
48

馬 (马) - bộ 187

con ngựa
  • 妈 /mā/: mẹ 
  • 骂 /mà/: mắng, chửi 
  • 骑 /qí/: đi, cưỡi
49

魚 (鱼) - bộ 195

Ngư

con cá
  • 鲁/lǔ/: đần độn, chậm chạp
  • 魸/piàn/: cá mèo
50

鳥 (鸟) - bộ 196

niǎo

Điểu

con chim
  • 鳦/yǐ/: chim én